Nhóm thuốcHoạt chấtNồng độ, hàm lượngĐường dùngKhoảng liều dùng (min-max)Các lưu ý đặc biệt khi sử dụng
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINVitamin B1 + B6
+ B12
100mg + 200mg + 200mcgUống1-2 viên/lần x 1-3 lần/ngày
Thuốc chống nấmKetoconazol100mg/5gdùng ngoàiBôi 1-2 lần/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtAcarbose50mgUống50 – 150 mg/ngày , nếu cần có thẻ tăng đến 600mg/ngày
Thuốc chống vi rút khácAciclovir800mgUống* Người lớn : 4000 mg/ngày
* Trẻ em >= 6 tuổi: 3200mg/ngày
Thuốc chữa hoN-acetylcystein200 mgUống600mg/ngày
Thuốc chống vi rút khácAciclovir5%/5gdùng ngoàiBôi 5 lần/ngày
Thuốc tác dụng lên quá trình đông máuTranexamic acid10% x 5mlTiêm* Đường uống: Liều phòng ngừa từ 750-1000mg/ngày, liều điều trị từ 1500-3000mg/ngày
* Đường tiêm: 1000-3000 mg/ngày
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪNAdrenalin1mg/1mlTiêmLiều 0,3mg- 1mg/lần
THUỐC LỢI TIỂUFurosemid20mgUống* Người lớn: 20-80 mg/ ngày
* Trẻ em: 1-3mg/kg
Thuốc tai – mũi – họngBetahistin24mgUống24-48mg/ngày
Thuốc điều trị bệnh mắtProparacain hydroclorid0,5% (w/v)Nhỏ mắtnhỏ 1-2 giọt/lần, nhỏ từ 1-5 lần
Thuốc khácChymotrypsin (tương đương 4200 USP unit)21 microkatalUống63-168 microkatal
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆUAlfuzosin10mgUống10 mg/ngày
Thuốc chữa hoAmbroxol30mgUống60-120mg/ngày
Thuốc chống loạn nhịpAmiodaron hydroclorid200mgUống* Người lớn: 100-1600mg/ngày
* Trẻ em: 5-20mg/kg/ngày
Thuốc tiêm truyềnAcid amin*10%; 200mlTiêm truyền200 – 800ml/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamAmoxicilin875mgUống750mg – 3g/ngày
Thuốc chống huyết khốiAcetylsalicylic acid (DL-lysin-acetylsalicylat)100mgUống100mg/ngày
Thuốc chống co thắtAtropin sulphat0,25mg/mlTiêm* Người lớn : 0,4 – 2mg/ngày
* Trẻ em : 0,01mg/kg, thường không quá 0,4 mg
Thuốc hạ lipid máuAtorvastatin10mgUống10-80 mg/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamAmoxicilin + acid clavulanic1g + 100mgTiêm* Người lớn: 2-4g/ ngày
* Trẻ em: 50mg/5mg mỗi kg, 2-3 lần/ngày
Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBambuterol hydroclorid20mgUống10-20mg/ngày
Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợpPropylthiouracil (PTU)100mgUống* Người lớn: 300-600mg/ngày
* Trẻ em : Từ 6-10 tuổi: 50-150mg/ngày
* Trẻ em trên 10 tuổi: 150-300mg/ngày
* Trẻ sơ sinh : 5-10mg/kg/ngày
Thuốc chữa hoBromhexin hydroclorid2mg/2,5mlUống* Người lớn: 24mg/ngày
* Trẻ em: 4-12mg/ngày
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tìMen bia ép tinh chế4g/10mlUống4-8 g/ngày
Thuốc tẩy, nhuận tràngBisacodyl5mgUống5-20mg/ngày
Thuốc điều trị tăng huyết ápBisoprolol fumarat5mgUống1,25- 20mg/ngày
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄUFusidic acid + betamethason (dưới dạng Betamethason valerat)(400mg + 20mg)/20gdùng ngoàiBôi 2 lần/ngày
Thuốc điều trị suy timIvabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride)7,5mgUống5-15 mg/ngày
Thuốc chữa hoBromhexin hydroclorid8mgUống24 – 48mg/ngày
Thuốc gây tê, gây mêBupivacain hydroclorid20mg/4mlTiêm* Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 5-20mg/ngày
* Trẻ em dưới 12 tuổi: 0,3- 0,5mg/kg
Tổng liều tiêm không được quá 20mg
Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhSalbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate)100mcg/liềuĐường hô hấp* Người lớn: 200- 800mcg/ngày
* Trẻ em: 100-800 mcg/ngày
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINCalci carbonat + vitamin D31250mg (tương đương 500mg calci) + 440IUUống500-1000mg/ngàytrẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng
Thuốc tiêm truyềnCalci clorid dihydrat (dưới dạngCalci clorid hexahydrat)500mg/5mlTiêm* Người lớn: 5000- 1000 mg/ngày
* Trẻ em: 25mg/kg
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGlimepirid2mgUống2- 8mg/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefpodoxim50mgUống* Người lớn: 200- 800 mg/ngày
* Trẻ em dưới 12 tuổi: 10mg/kg/ngày, mỗi lần dùng tối đa 200mg
Thuốc nhóm Beta – lactamCefalexin750mgUống* Người lớn: 1500- 3000mg/ngày
* Trẻ em dưới 12 tuổi : 375 – 750mg/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri)1gTiêm3- 8g/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefalexin500mgUống* Người lớn: 1-4 g/ngày
* Trẻ em: 25- 60mg/kg/ngày, trường hợp nặng liều tối đa 100mg/kg
Thuốc nhóm Beta – lactamCefpodoxim200mgUống* Người lớn: 200-800 mg/ngày
* Trẻ em: 10-20 mg/kg/ngày ( liều tối đa mỗi lần 200mg)
Thuốc nhóm aminoglycosidAmikacin500mgTiêm* Người lớn : 15mg/kg/ngày ( tối đa 1,5g)
* Trẻ em dưới 12 tuổi : 7,5 – 20 mg/kg/ngày
Thuốc nhóm quinolonCiprofloxacin0,3%/5mlNhỏ mắtNhỏ 1-2 giột mỗi lần
Thuốc điều trị tăng huyết ápPerindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril)5mgUống2,5 – 10mg/ngày
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpMeloxicam7,5mgUống* Người lớn: 7,5 – 15mg/ngày
* Trẻ em trên 2 tuổi: 0,125mg/kg/ngày tối đa 15mg/ngày
Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thếMethyl prednisolon40mgTiêmLiều khởi đầu: 10- 500mg/lần
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tìCao khô Trinh nữ Crila250mgUống2000-2500mg/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)200mgUống400mg/ngày
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủyActiso200 mgUống200- 800mg/ngày
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪNFexofenadin hydroclorid60mgUống60-120mg/ngày
Thuốc chống đau thắt ngựcNicorandil10mgUống10- 60mg/ngày
Thuốc điều trị gútAllopurinol300mgUống* Người lớn: 100 – 900mg/ngày hoặc 2- 10mg/kg/ngày
* Trẻ em: 10-20 mg/kg/ngày, tối đa 400mg/ngày
Thuốc chống huyết khốiClopidogrel75mgUống75mg/ngày, liều khởi đầu 300mg/ngày
THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINHNatri Valproat200 mgUống* Người lớn: 20-30 mg/kg ngày
* Trẻ em: 30mg/kg/ngày
Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thếDexamethason4mg/1mlTiêm0,4-20mg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGliclazide30mgUống30-120mg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGlimepirid2mgUống1 – 8mg/ngày
Thuốc an thầnDiazepam10mmg/2mlTiêmtùy thuộc vào đối tượng và chỉ định của thuốckhông trộn hoặc pha loãng Diazepam với các dung dịch khác hoặc thuốc khác trong bơm tiêm hoặc chai dịch truyền
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpPiroxicam20mgUống10 – 40 mg/ngày
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪNDiphenhydramin10mg/mlTiêmtrẻ em: 1,25 mg/kg – tối đa 300 mg/ngày
người lớn: 10 – 50 mg/lần x 2-3 lần/ngày
Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợpLevothyroxin (muối natri)100 mcgUốngngười lớn: 75 – 300 mcg/ngày
trẻ em (liều mcg/ngày):
0 – 6 tháng: 25 – 50
6 – 24 tháng: 50 – 75
2 – 10 tuổi: 75 – 125
10 – 16 tuổi: 100 – 200
> 16 tuổi: 100 – 200
Thuốc chống rối loạn tâm thầnSulpirid50mgUốngngười lớn: 50 – 150 mg/ngày ( tối đa 4 tuần)
trẻ em: 5 – 10 mg/kg/ngày
Thuốc điều trị tăng huyết ápMethyldopa250mgUống250 – 2000mg/ngày
Thuốc chống co thắtDrotaverin clohydrat40mgUốngngười lớn: 120 – 240 mg/ngày
trẻ em:
trên 6 tuổi: 80 – 200 mg/ngày
1 – 6 tuổi: 40 – 120 mg/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefadroxil500mgUốngngười lớn: 500 mg đến 2 g/ngày
trẻ em: 30mg/kg/ngày
BN suy thận: điều chỉnh theo mức độ thanh thải Cr
Thuốc tẩy, nhuận tràngLactulose10g/15mlUốngngười lớn: 1 – 2 gói/ngày
7 – 14 tuổi: 1 gói/ngày
1 – 6 tuổi: 5 – 10 ml/ngày
dưới 1 tuổi: dưới 5 ml/ngày
Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteronDydrogesterone10mgUống10 – 40mg/ngày
THUỐC LỢI TIỂUSpironolacton25mgUốngngười lớn: 25 – 400 mg/ngày
trẻ em: 1 – 3 mg/kg/ngày
THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘCEphedrin30mg/ml; 1mlTiêmngười lớn: 3 – 150mg/ngày
trẻ em: 0,1 – 0,2 mg/kg mỗi 4 – 6h
chỉ dùng khi có giám sát của chuyên gia gây mê
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪNLoratadin10mgUốngngười lớn: 10 mg/ngày
trẻ 6 – 12 tuổi: 5 mg/ngày nếu trẻ dưới 30 kg, 10 mg/ngày nếu trẻ trên 30kg
2 – 6 tuổi nên dùng dạng siro
Thuốc điều trị bệnh laoEthambutol400 mgUống15 – 45 mg/kg/ ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamAmoxicillin (Dưới dạng Amoxicilin trihydrat)500mgUốngngười lớn: 750 mg – 2 g/ngày
trẻ em: 20 – 100 mg/kg/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefuroxim250mgUốngngười lớn: 500 – 1000 mg/ngày
trẻ em: 10 mg/kg x 2 lần. tối đa 500 mg/ngày
Thuốc chống thiếu máuSắt fumarat + acid folic305mg + 0,35mgUống1 viên/ngày trước ănko khuyến cáo sử dụng cho trẻ em
THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪNFexofenadin60mgUốngngười lớn: 120 – 180 mg/ngày
trẻ em: 30 – 60 mg/ngày
Thuốc chống nấmFluconazole150mgUốngngười lớn: 150 mg/ngày
ko dùng cho trẻ em
Thuốc gây tê, gây mêPropofol1%, 20mlTiêmtùy thuộc vào đối tượng và chỉ định của thuốccần thường xuyên theo dõi chức năng tuần hoàn và hô hấp của bệnh nhân và các phương tiện duy trì thông khí, thở máy và các phương tiện hồi sức cần chuẩn bị sẵn sàng
Thuốc nhóm Beta – lactamCefixim200mgUốngngười lớn và trẻ em > 12 tuổi: 400 mg/ngày
trẻ 6 tháng – 12 tuổi: 8 mg/kg/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)200mgUốngngười lớn và trẻ em > 12 tuổi: 400 mg/ngày
trẻ 6 tháng – 12 tuổi: 8 mg/kg/ngày
Thuốc tác động lên hệ thần kinhGinkgo biloba80mgUống160 – 240 mg/ngàyko dùng cho trẻ < 12 tuổi
THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINHPhenobarbital10mgUốngngười lớn: 2 – 3 mg/kg/ngày
trẻ em: 2 – 5 mg/kg/ngày
Thuốc nhóm macrolidAzithromycin500mgUốngngười lớn: tổng liều 1500 mg chia làm 3 ngày hoặc 5 ngày
trẻ em: tổng liều 30 mg/kg chia làm 3 hoặc 5 ngày
Thuốc tiêm truyềnNatri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose1,955g + 0,375g + 0,68g + 0,68g + 0,316g + 5,76mg + 37,5g; 500mlTiêm truyền500 – 2000 ml/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtMetformin hydroclorid500mgUống500 – 2000 mg/ngày
Thuốc tiêm truyềnMỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g10%/500mlTiêm truyềnngười lớn: 500 ml – 3000 ml/ngày
trẻ em: 4 – 11 ml/kg/giờ
Thuốc tiêm truyềnGlucose5%; 500mlTiêm truyền500 – 800 mg/kg/giờ
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtMetformin hydroclorid500mgUống500 – 2000 mg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGliclazid80mgUống40 – 320 mg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGliclazide30mgUống30 – 120 mg/ngày, uống liều duy nhất
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGliclazide30mgUống30 – 120 mg/ngày, uống liều duy nhất
Thuốc điều trị gútColchicin0,6 mgUống0,6 – 1,2 mg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtAcarbose50mgUốngliều duy trì: 50 – 100 mg x 3 lần/ngày
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpParacetamol (acetaminophen)150mgUống10 – 15 mg/kg/lần
tối đa 60 mg/kg/lần. dùng ko quá 5 lần/ngày
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpParacetamol (acetaminophen)250mgUống10 – 15 mg/kg/lần
tối đa 60 mg/kg/lần. dùng ko quá 5 lần/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefpodoxim100mgUốngngười lớn và trẻ >12 tuổi: 100 – 400 mg/lần x 2 lần/ngày
trẻ 2 tháng – 12 tuổi: 5 mg/kg (tối đa 200 mg) x 2 lần/ngày
Thuốc chống đau thắt ngựcIsosorbid-5-mononitrat60mgUống30 – 120 mg/ngày
Thuốc điều trị bệnh laoIsoniazid300 mgUốngphòng bệnh: 5 mg/kg/ngày
diều trị bệnh:
trẻ em: 10 mg/kg x 3 lần/tuần hoặc 15 mg/kg 2 lần/tuần
người lớn: 300 mg/ngày hoặc 10 mg /kg/ngày
Thuốc điều trị bệnh laoIsoniazid50mgUốngphòng bệnh: 5 mg/kg/ngày
diều trị bệnh:
trẻ em: 10 mg/kg x 3 lần/tuần hoặc 15 mg/kg 2 lần/tuần
người lớn: 300 mg/ngày hoặc 10 mg /kg/ngày
Thuốc tiêm truyềnKali clorid10% 10mlTiêmtăng huyết áp ko biến chứng: 50 – 60 mmol kali/ngày
người bệnh phù: 40 – 80 mmol kali/ngày (thiếu nhẹ) hoặc 100 – 120 mmol/ngày (thiếu nặng)
Thuốc uốngKali clorid500mgUống– người lớn:
uống phòng liệu pháp lợi tiểu: 40 mmol kali clorid/ngày
người tăng HA ko biến chứng ko phù nếu kali huyết thanh dưới 3 mmol/lít: dùng 7 – 9 viên/ngày
với người bệnh phù: 6 – 12 viên/ngày nếu thiếu nhẹ, 15 – 18 viên/ngày nếu thiếu nặng
– trẻ em dưới 8 tuổi: 75 – 150 mg/ngày
Thuốc tai- mũi- họngBetahistin8mgUống24 – 48 mg/ngàykhông khuyến cáo dùng cho trẻ dưới 18 tuổi
Thuốc nhóm macrolidSpiramycin + metronidazol750.000UI + 125mgUốngngười lớn: 4 viên – tối đa 8 viên/ngày
10 – 15 tuổi: 1 viên x 3l/ngày
5 – 10 tuổi: 1 viên x 2l/ngày
Thuốc nhóm quinolonLevofloxacin500mgUống500 – 1000 mg/ngày
Thuốc gây tê, gây mêLidocain hydroclodrid40mg/2mlTiêm4,5 mg/kg. khi có pha thêm Adrenalin liều có thể đến 7 mg/kgkhông được tiêm thuốc tê vào những mô bị viêm hoặc nhiễm khuẩn và không cho vào niệu đạo bị chấn thương
Thuốc gây tê, gây mêLidocain hydroclorid2% x 10mlTiêmtùy thuộc vào từng chỉ định, liều tối đa 500 mg
Thuốc điều trị tiêu chảyDioctahedral smectit3g/20mlUốngngười lớn: trung bình 3 gói/ngày
trẻ em: 2 – 4 gói/ngày với tiêu chảy cấp, 1 – 3 gói/ngày với các chỉ định khác
lắc đều gói thuốc trước khi sử dụng
Thuốc nhóm Beta – lactamAmoxicilin + Acid Clavulanic500mg + 125mgUống1 viên x 3l/ngày với người lớn và trẻ em >40 kg
1 – 2 viên/ngày với bệnh nhân suy thận và đang lọc máu
không khuyến cáo dùng cho trẻ <40 kg
Thuốc chống vi rút khácAcyclovir200mgUống– Điều trị Herpes simplex: 1 viên x 5l/ngày
– điều trị thủy đậu và zona: 4 viên x 5l/ngày
trẻ em: 20 mg/kg x 4l/ngày x 5 ngày
Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thếMethyl prednisolon4mgUốngtrẻ em: 4 – 8mg/ngày
người lớn: tối đa 100 mg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtMetformin hydroclorid500mgUống500 mg – 3000 mg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtMetformin hydroclorid1000mgUống500 mg – 3000 mg/ngày
Thuốc điều trị tăng huyết ápMethyldopa250mgUốngngười lớn; khởi đầu 250 mg x 2-3l/ngày
tối đa 3 g/ngày
trẻ em: khởi đầu 10 mg/kg/ngày, tối đa 65 mg/kg/ngày
Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻMethyl ergometrin maleat0,2mg/ml; 1mlTiêmtiêm tĩnh mạch chậm 1 – 3 liều/ngày (mỗi liều 0,5 ml) hoặc tiêm bắp 1 – 3 liều/ngày mỗi liều 1 ml
Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thếMethyl prednisolon16mgUốngtrẻ em: 4 – 8mg/ngày
người lớn: tối đa 100 mg/ngày
Thuốc nhóm nitroimidazolMetronidazol250mgUốngngười lớn: tối đa uống 3 viên x 3l/ngày
trẻ em: 15 mg/kg đến tối đa 40 mg/kg/ngày
– ko dùng rượu trong thời gian dùng thuốc
– nên kiểm tra công thức máu khi điều trị lâu dài
Thuốc nhóm nitroimidazolMetronidazol500mg/100mlTiêm truyềnngười lớn: 1 – 1,5 g/lần/ngày. tối đa ko quá 4 g/ngày
trẻ em: 20 – 30 mg/kg/lần/ngày
trẻ sơ sinh: 10 mg/kg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtSitagliptin25mgUống100 mg, ngày 1 lần
Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợpThiamazol5mgUốngngười lớn: 2,5 đến 40 mg/ngày tùy mức độ bệnh
trẻ em: 0,5 mg/kg/ngày
không khuyến cáo sử dụng cho trẻ dưới 2 tuổi
Thuốc điều trị tăng huyết ápTelmisartan + hydroclorothiazid40mg + 12,5mgUống1 viên/ngày
Thuốc an thầnMidazolam5mg/ml x 1mlTiêmtùy thuộc vào đối tượng, bệnh
Thuốc điều trị tăng huyết ápCaptopril25mgUống50 mg/ngày, tối đa 150 mg/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamAmoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted)500mgUốngngười lớn: 750 mg đến tối đa 6 g/ngày tùy bệnh
trẻ em: 20 – 100 mg/kg/ngày tùy bệnh
Thuốc nhóm Beta – lactamAmoxicilin500mgUốngngười lớn: 750 mg đến tối đa 6 g/ngày tùy bệnh
trẻ em: 20 – 100 mg/kg/ngày tùy bệnh
Thuốc nhóm Beta – lactamCefuroxim250mgUốngngười lớn: 500 – 1000 mg/ngày
trẻ em: 10 – 15 mg/kg/lần x 2l/ngày tùy bệnh. tối đa 500 mg/ngày
Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủyActiso, Cao đặc rau đắng đất, Cao đặc bìm bìm.100mg ; 75mg ; 7,5mgUốngNgày uống 3 lần
Trẻ em: Mỗi lần uống 1-2 viên
Người lớn: Mỗi lần uống 3-4 viên
Thuốc hạ lipid máuSimvastatin + Ezetimibe20mg + 10mgUốngNgười lớn: Liều dùng thông thường là 1 viên/ngày
Trẻ em >= 10 tuổi: 1/2-1 viên/ngày
Trẻ em < 10 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGliclazid80mgUốngNgười lớn: 40-320mg/ngày. Với liều trên 160mg/ngày cần phải chia 2 liều nhỏ vào bữa ăn sáng và bữa ăn tối.
Trẻ em: Không được chỉ định
Thuốc nhóm Beta – lactamAmpicilin + sulbactam1g + 0,5gTiêmNgười lớn: Tổng liều ampicilin+sulbactam là 1,5g -12g/ngày tùy theo mức độ nghiêm trọng của bệnh và chức năng thận.
Trẻ em, nhũ nhi và sơ sinh: Liều ampicilin+sulbactam 150mg/kg/ngày
Trẻ sơ sinh 1 tuần tuổi, trẻ thiếu tháng: 75mg/kg/ngày
Thuốc tác động lên hệ thần kinhPiracetam800mgUốngLiều thường dùng: 30-160 mg/kg/ngày chia đều ngày 2 lần hoặc 3-4 lần tùy theo chỉ định và chức năng thận.
Mức liều dao động từ 1,2g -20g/ ngày
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄUClobetasol propionat15mg/30gdùng ngoàiThoa 1 lớp mỏng kem thuốc lên vùng da bị bệnh 2 lần mỗi ngày váo buổi sáng và tối
Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi
Ngừng điều trị từ từ. Không nên điều trị liên tục quá 8 ngày
Thuốc điều trị tăng huyết ápNifedipin20mgUống20-80mg/ngàyCần giảm liều duy trì ở bệnh nhân cao tuổi (>65 tuổi)
Thuốc điều trị bệnh mắtXylometazolin hydroclorid0,05%; 8mlNhỏ mũiTrẻ em 6-12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt cho mỗi bên mũi một lần, 1-2 lần mỗi ngày, mỗi lần cách nhau 8-10 tiếng.
Không được sử dụng quá 2 liều cho mỗi bên mũi một ngày.
Không nên sử dụng Xylobalan 0,05% quá 3-5 ngày liên tiếp.
Không dùng cho trẻ em < 6 tuổi
Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóaOmeprazole (dạng hạt bao tan trong ruột)20mgUống20-60mg/lần/ngày tùy từng bệnh lý.
Thuốc nhóm sulfamidSulfamethoxazol + trimethoprim400mg + 80mgUống
Liều dùng phụ thuộc loại nhiễm khuần, mức độ nặng và chức năng thận.
Người lớn: 1-3 viên/lần x 2 lần/ngày
Trẻ em : 48-120mg/kg/ngày chia 2-4 lần
Thuốc nhóm quinolonOfloxacin15mg/ 5mlNhỏ mắt2 ngày đầu: nhỏ 1-2 giọt cách mỗi 2-4 giờ vào mỗi mắt bị bệnh.
Từ ngày 3- ngày 7:Nhỏ 1-2 giọt 4 lần/ngày vào mỗi mắt bị bệnh.
Thời gian điều trị không kéo dài quá 10 ngày
Thuốc chống nônOndansetron (dạng ondansetron hydroclorid dihydrat)4mg/2mlTiêmNôn và buồn nôn sau phẫu thuật
Người lớn: liều đơn 4mg, tiêm khoảng 30 phút trước khi kết thúc gây mê
Trẻ em (trên 2 tuổi): 0,1mg/kg, tối đa 4mg, tiêm tĩnh mạch chậm (trong ít nhất 30 giây) trước, trong hoặc sau khi gây mê
Thuốc nhóm Beta – lactamCefixim200mgUốngNgười lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều thường dùng 400mg/ngàyKhông dùng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi
Thuốc uốngNatri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan(4,00g + 0,70g + 0,58g + 0,30g)/5,6gUốngNgười lớn: 200-400ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (tiêu chảy hoặc nôn)
Trẻ em 1 tháng- 1 năm tuổi: uống 1-1,5 thể tích 1 lần bú bình thường
Trẻ em 1-12 tuổi: uống 200ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (tiêu chảy hoặc nôn)
Trẻ em 12-18 tuổi: uống 200-400ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (tiêu chảy hoặc nôn)
Hòa tan 1 gói trong 200ml nước sôi để nguội
Thuốc uốngNatri clorid + Kali clorid + Trinatri citrat khan (dưới dạng Trinatri citrat. 2H20)+ Glucose khan (dưới dạng glucose monohydrate)Mỗi gói 4,22g chứa: 0,52g + 0,3g + 0,509g + 2,7gUốngLiều dùng theo thể trọng cơ thể và nhu cầu bù nước/duy trì nước
Người lớn: Liều tối đa 1000ml/giờ
Trẻ em: uống từng thìa một, tránh uống quá nhiều cùng lúc sẽ gây nôn
Hòa tan 1 gói trong 200ml nước sôi để nguội
Thuốc long đờmN-acetylcystein200mg/8mlUốngNgười lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 1 ống x 3 lần/ngày (sáng, trưa, tối)Thời gian chỉ định giới hạn trong 5 ngày (Oribier 200mg)
Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻOxytocin5IU/1mlTiêmLiều lượng được điều chỉnh theo từng chỉ định, nhu cầu của từng cá thể trên cơ sở đáp ứng của mẹ và thai nhi
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phếBách bộ15,36gUốngNgày uống 2-3 lần
Trẻ em dưới 6 tuổi: Uống 5ml/lần
Trẻ em 6-15 tuổi: Uống 10ml/lần
Trẻ trên 15 tuổi và người lớn: Uống 15ml/lần
Uống liên tục 2-4 tuần
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpParacetamol (acetaminophen)1g/100mlTiêm truyềnLọ 100ml dùng cho đối tượng người lớn, vị thành niên hoặc trẻ có cân nặng >33kg.
Cân nặng >33kg đến <= 50kg: Liều dùng mỗi lần 15mg/kg; tối đa không quá 3g/ngày
Cân nặng >50kg, có thêm các yếu tố nguy cơ ngộ độc gan: Liều 1g/lần, không quá 3g/ngày
Cân nặng >50kg, không có các yếu tố nguy cơ ngộ độc gan: Liều 1g/lần, không quá 4g/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtMetformin HCl1000mgUống500mg/lần/ngày – 2000mg/ngày (chia 1-2 lần)
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpParacetamol (acetaminophen)160mg/5ml; 5mlUốngNgười lớn và trẻ em >= 8 tuổi: 10-15ml/lần Mỗi lần cách nhau ít nhất 4 giờ
Trẻ em 2-8 tuổi: 5-10ml/lần. Mỗi lần cách nhau ít nhất 4 giờ
Trẻ em<2 tuổi: Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ
Không dùng quá 5 liều/ngày
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpParacetamol300mg/2mlTiêmNgười lớn: 1-2 ống/lần, cách 4-6 giờ tiêm lại nhưng không quá 4g/ngày.
Trẻ em: có thể tính trên thể trọng: 10-15mg/kg thể trọng/lần, cách 4-6 giờ tiêm lại. Tối đa 60mg/kg/ngày
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpParacetamol500mgUốngNgười lớn và trẻ em >12 tuổi: 500-1000 mg mỗi 4-6 giờ khi cần thiết nhưng không quá 4g/ngày
Trẻ em 6-12 tuổi: 250-500mg mỗi 4-6 giờ khi cần thiết, tối đa 4 lần/ngày
Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi
Thuốc nhóm Beta – lactamAmoxicilin500mgUốngLiều thường dùng: 250mg-500mg, cách 8 giờ 1 lần
Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều: 125-250mg, cách 8 giờ 1 lần
Trẻ dưới 20kg: thường dùng liều 20-40mg/kg thể trọng/ngày
THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘCPhenylephrin (dưới dạng phenylephrin hydroclorid)50mcg/mlTiêmTiêm tĩnh mạch trực tiếp (bolus): 50mcg-100 mcg
Truyền tĩnh mạch liên tục: 25 mcg- 100mcg/phút
Thuốc nhóm quinolonCiprofloxacin500mgUốngTùy theo loại nhiễm khuẩn và tình trạng nhiễm khuẩn, liều dùng có thể thay đổi
Người lớn: 500mg x 1-2 lần/ngày – 750mg x 2 lần /ngày
Trẻ em và thiếu niên: 10-20 mg/kg thể trọng (tối đa 750mg) x 2 lần/ngày
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpPiroxicam20mg/1mlTiêm20 mg – 40 mg/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtInsulin người sinh tổng hợp tinh khiết100IU/ml; 3ml (20/80)TiêmLiệu pháp Insulin:
Liều lượng được bác sĩ quyêt định theo nhu cầu của mỗi người bệnh và phải điều chỉnh theo kết quả giám sát đều đặn nồng độ glucose máu. Khoảng liều khuyến cáo:20 IU – 80 IU/ ngày
Liều khi hôn mê Đái tháo đường, nhiềm toan Ceton: Tiêm bắp Insulin, liều đầu tiên 10 IU (hoặc 0,1IU/kg) mỗi giờ. Điều chỉnh Insulin theo nồng độ Glucose/máu
Liệu pháp Insulin: Tổng liều mỗi ngày vượt quá 80IU/ngày là bất thường và có thể nghĩ đến kháng insulin
Thuốc hạ lipid máuPravastatin10mgUốngNgười lớn: 10-40mg/lần/ngày
Trẻ em và thanh thiếu niên:
8-13 tuổi: 10-20mg/lần/ngày
14-18 tuổi: 10-40mg/lần/ngày
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGliclazid30mgUốngLiều dùng từ 30 – 120 mg/ ngày ;uống 1 lần duy nhất; Nên uống thuốc trong bữa ăn sáng; Không nên bẻ viên thuốc
Thuốc điều trị bệnh laoPyrazinamid500mgUống– Người lớn:+ điều trị hàng ngày: 15-30mg/kg (Tối đa 3g/ngày), 1 lần/ngày.
+ điều trị cách quãng: 50-70mg/kg, 2 lần/tuần
– Trẻ em: + điều trị hàng ngày: 15-30mg/kg (tối đa 2 g/ngày), 1 lần/ngày.
+ điều trị cách quãng: 50mg/kg ( tối đa 2 g/ngày), 1 lần/ngày
Thuốc điều trị tăng huyết ápLosartan + hydroclorothiazid100mg + 12,5 mgUốngLiều duy trì thường dùng: 1 viên Pyzacar HCT 50/12,5mg x 1 lần/ ngày
Liều tối đa: 1 viên Pyzacar HCT 100/25mg x 1 lần/ngày
Thuốc nhóm macrolidAzithromycin500mgUốngNgười lớn: Tổng liều 1500mg, chia thành các liều theo một trong hai cách sau:+ 500mg mỗi ngày trong 3 ngày liên tiếp, hoặc ngày đầu tiên 500mg và mỗi ngày 250mg trong 4 ngày tiếp theo
+Trẻ em: tổng liều ở trẻ em từ 1 tuổi trở lên là 30mg/kg thể trọng chia 3 ngày(10mg/kg thể trọng/ngày), hoặc chia 5 ngày với liều khởi đầu 10mg/kg thể trọng trong ngày đầu tiên,liều 5mg/kg thể trọng/ngày trong 4 ngày tiếp theo.
Thuốc điều trị tiêu chảyRacecadotril30mgUốngChỉ dùng cho trẻ >13kg
+Trẻ em từ 13-27kg: 1 viên x 3 lần/ngày
+Trẻ em> 27kg: 2 viên x 3 lần/ngày
Chú ý nuốt nguyên viên với nước hoặc cho viên vào cốc nước/sữa trước, lắc đều rồi cho trẻ uống
Thuốc điều trị tăng huyết ápRamipril2,5mgUống2,5mg – 5mg /ngày/1 lần
Liều tối đa là 10mg /1 lần/ngày
Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơRocuronium bromide10mg/mlTiêmThuốc chỉ sử dụng 1 lần:
-Liều 1,0mg/kg được khuyến cáo sử dụng trong đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê nhanh
-Liều duy trì khuyễn cáo là 0,15mg/kg trong trường hợp gây mê bằng đường hô hấp kéo dài cần giảm liều xuống 0,075-0,1mg/kg
Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóaEsomeprazol40mgTiêm-Người lớn: tùy từng chỉ định, mức liều từ 20-40mg/1 lần/ngày
-Trẻ em: +Từ 1-11 tuổi, dưới 20kg: 10mg/1 lần/ngày: trên 20kg: 10-20mg/1 lần/ngày
+Từ 12-18 tuổi: 20-40mg/1 lần/ngày
Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóaPantoprazol40mgUống-Loét dạ dày-tá tràng: 40mg/1 lần/ ngày, uống trong 2-4 tuần
-Trào ngược dạ dày thực quản: 20-40mg/1 lần/ngày, uống vào buổi sáng trong 4 tuần
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpParacetamol (Acetaminophen) + Tramadol325mg + 37,5mgUống-Liều khởi đầu: 2 viên mỗi 4-6 giờ, tối đa 8 viên/ngày
-Liều dùng cho bệnh nhân suy thận: bệnh nhân có Clcr < 30 ml/ phút không dùng quá 2 viên mỗi 12 giờ
Thuốc hạ lipid máuBezafibrat200mgUống-Liều thông thường ở người lớn: 200mg/lần x 3 lần/ngày
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINCalci (dưới dạng calci carbonat 750mg) + Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000 IU/g)300mg + 200IUUống-Uống 2v/lần x 2 lần/ngày. Tốt nhất nên uống 2v vào buổi sáng và 2v vào buổi tốiKhông chỉ định cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thuốc an thầnDiazepam5mgUống-Liều dùng tùy thuộc vào từng cá thể, tình trạng và đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân, do đó cần tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ
+Liều hàng ngày nên chia làm 2-4 lần theo nhu cầu của từng bệnh nhân, nên dùng 2/3 liều hàng ngày vào buổi tối
+Liều trung bình hàng ngày: 5-15mg
+Liều đơn không vượt quá 10mg
Thuốc tiêm truyềnSodium chloride0,9%; 500mlTiêm truyền tĩnh mạchLiều trung bình 1000mL/ ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ
THUỐC LỢI TIỂUSpironolacton25mgUống-Người lớn: Tùy theo từng chỉ định của thuốc, mức liều có thể thay đổi từ 100-200mg
-Trẻ em: liều khởi đầu 1-3mg/kg/ngày, được chia làm nhiều lần
Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyếtGliclazid80mgUống-Tổng liều dùng hàng ngày có thể dao động từ 40-320mg. Cần điều chỉnh liều theo đáp ứng của từng bệnh nhân
-Liều đơn không vượt quá 160mg
-Nên sử dụng 2 lần vào các bữa ăn chính
Thuốc chống rối loạn tâm thầnSulpirid50mgUống-Người lớn: liều hàng ngày 50-150mg trong tối đa 4 tuần
-Trẻ em: +Rối loạn hành vi nặng: liều hàng ngày uống 5-10mg/kg
Uống nguyên viên với nước
Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tìTrinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng Bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quếCao khô Trinh nữ hoàng cung (tương ứng với 2000mg Lá trinh nữ hoàng cung): 80mg; Cao khô hỗn hợp (tương ứng Tri mẫu 666mg; Hoàng bá 666mg; Ích mẫu 666mg; Đào nhân 83mg; Trạch tả 830mg; Xích thược 500mg): 320mg; Nhục quế 8,3mgUống2 viên x 3 lần/ ngày
THUỐC LỢI TIỂUFurosemid20mg/2mlTiêm-Tùy từng chỉ định mà mức liều có thể thay đổi
+Người lớn: liều thông thường 20-40mg
+Trẻ em: liều khởi đầu thông thường 1mg/kg
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpParacetamol (acetaminophen)500mgUống-Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 1-2 viên mỗi 4 giờ nếu cần, không quá 8 viên/ngày
-Trẻ em 6-12 tuổi: 1/2-1 viên mỗi 4 giờ nếu cần, không quá 4 viên/ngày. Không dùng quá 3 ngày nếu không có ý kiến của bác sĩ
Thuốc nhóm Beta – lactamCefotaxim1gTiêmTùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn, độ nhạy của mầm bệnh và tình trạng của bệnh nhân
-Người lớn: +Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình 1g cách 12 giờ 1 lần
+Nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều dùng lên đến 12g mỗi ngày, chia làm 3 hoặc 4 lần
-Trẻ em: liều từ 100-150mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2-4 lần, trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể dùng lên đến 200mg/kg thể trọng/ngày
-Trẻ sơ sinh: liều khuyến cáo là 50mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2-4 lần
Thuốc nhóm Beta – lactamCeftazidim1gTiêm-Người lớn và trẻ em > 40kg: tùy theo từng mức độ nhiễm khuẩn, liều dùng từ 1-2g, mỗi 8 giờ
-Trẻ em < 40kg: 100-150mg/kg/ngày, chia 3 liều, tối đa 6g/ngày
-Trẻ sơ sinh dưới 2 tháng: 25-60mg/kg/ngày, chia làm 2 liều
Thuốc chữa hoTerpin hydratCodein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat); Terpin hydrat + Codein phosphat10mg; 100mgUống-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần, 3-4 lần/ngày
-Trẻ em từ 12-18 tuổi: không được khuyến cáo dùng cho trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp
-Trẻ em dưới 12 tuổi: chống chỉ định để điều trị triệu chứng ho
Thuốc nhóm aminoglycosidTobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat)+ Dexamethason natri phosphatMỗi lọ 5ml chứa: 15mg + 5mgNhỏ mắtNhỏ 1-2 giọt mỗi 4-6 giờ trong 24-48 giờ đầu, có thể tăng liều 1-2 giọt mỗi 2 giờKhông dùng thuốc sau khi mở nắp quá 30 ngày
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpPiroxicam20mgUống-Người lớn: 20-40mg/lần/ngày (tùy từng chỉ định bệnh)
-Trẻ em: Khuyến cáo không nên dùng
Thuốc tác dụng lên quá trình đông máuTranexamic acid500mg/5mlTiêm-Người lớn:0,5-1g, ngày 2-3 lần dùng sau mỗi 6-8 giờ
-Trẻ em: 10mg/kg, ngày 2-3 lần tùy theo chỉ định
THUỐC CHỐNG PARKINSONTrihexyphenidyl hydroclorid2mgUống1-14mg/ngày tùy theo điều trị các bệnh khác nhauKhông dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy móc
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớpMeloxicam15mgUống7,5-15 mg/lần/ngàyKhông dùng cho người suy gan nặng
Thuốc điều trị tăng huyết ápAmlodipin + losartan5mg + 50mgUống1 viên/ngày
Thuốc điều trị bệnh laoRifampicin + isoniazid150mg+ 100mgUốngLiều dùng phụ thuộc vào trọng lượng cơ thể và theo phác đồ phòng chống lao Quốc gia
Người dưới 50kg: 3 viên/ngày
Người trên 50kg: 4 viên/ngày
Uống một lần vào buổi sáng
Thuốc điều trị bệnh laoRifampicin + isoniazid + pyrazinamid150mg + 75mg + 400mgUốngLiều dùng phụ thuộc vào trọng lượng cơ thể và theo phác đồ phòng chống lao Quốc gia
Người dưới 50kg: 3 viên/ngày
Người trên 50kg: 4 viên/ngày
Uống một lần vào buổi sáng
Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóaOmeprazol20mgUống20-120mg/ngày tùy theo chỉ định điều trị, thường uống 1 lần/ngày. với liều trên 80mg/ngày chia làm 2 lần
Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteronProgesterone dạng bột siêu mịn (progesterone micronized)200mgĐặt âm đạo200- 600mg/ ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamAmoxicilin + acid clavulanic875mg+125mgUống1-2 viên/ngày tùy theo tuổi và tình trạng nhiễm khuẩn với các bệnh khác nhau
Thuốc hạ lipid máuLovastatin10mgUốngLiều khởi đầu: 20mg, liều duy trì 20-80mg/ngày
THUỐC LỢI TIỂUSpironolactone25mgUốngTùy theo chỉ định khác nhau, thông thường người lớn: 25-100mg/ngày chia làm 2 lần
Trẻ em: 3mg/kg/ngày chia làm 2 lần.
Thuốc nhóm Beta – lactamCefamandol2gTiêmNgười lớn: 0,5-2g, tiêm 4-8 giờ một lần
Trẻ em: 50-100mg/kg/ngày chia làm nhiều lần, tối đa 150mg/kg/ngày
Thuốc chống huyết khốiAcenocoumarol1mgUống– Người lớn 2 ngày đầu: 4mg/ngày và điều chỉnh theo tình trạng bệnh
– Trẻ em: tính theo cân nặng và tuổi theo chỉ định của bác sĩ
Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻOxytocin10UI/1mlTiêmTheo chỉ định của bác sĩ:
Mổ lấy thai: 5UI,
Sau sinh 5-10 UI
Giám sát chặt chẽ khi sử dụng thuốc
Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhSalbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat)2,5mg/2,5mlKhí dungDung dịch khí dung, dùng để hít qua máy khí dung.
Dùng 1 viên/lần
Không được uống hoặc tiêm dung dịch khí dung
Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thếMethyl prednisolon (dưới dạng Methyl prednisolon natri succinat)40mgTiêmLiều lượng theo chỉ định của bác sĩ
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINVitamin A + Vitamin D32500IU; 200IUUống– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/ngày
– Trẻ em dưới 2 tuổi và phụ nữ có thai, cho con bú: 1 viên/ngày
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINVitamin B1 (Thiamin HCl)25mg/1mlTiêm50-100 mg/ngày
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINVitamin B1 + B6 + B12115mg; 115mg; 50mcgUống1 viên/ngàyKhông nhai viên thuốc
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINCyanocobalamin2,5mg/ 1mlTiêm2,5mg/lần, 3 lần/tuần
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINVitamin B121000mcg/1mlTiêm5-100 mg/ngày tùy theo chỉ định
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINMenadion Natri bisulfit5mg/1mlTiêm5-10mg/ngày
KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMINVitamin C300mgUống– Người lớn: 1-2 viên/ngày dùng trong 2 tuần
– Trẻ em từ 6-15 tuổi: 1 viên/ngày dùng trong 2 tuần
Thuốc chống thoái hóa khớpGlucosamin500mgUốngNgười trên 18 tuổi: 1 viên/lần, 3 lần/ngày. Dùng trong 2-3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị
Thuốc chống nấmClotrimazol200mgĐặt âm đạo1 viên/ ngày
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆUAlfuzosin HCl10 mgUống10 mg/ngày
Thuốc cản quangIodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml)30g/100mlx50mlTiêmThuốc tiêm cản quang, liều dùng theo từng chỉ định, phải được giám sát chặt chẽ bởi BS hoặc người có chuyên môn
Thuốc nhóm Beta – lactamCefadroxil500mgUống– Người lớn: 500 mg-1000mg/lần , 1-2 lần/ngày
– Trẻ em: 30mg/kg/24 giờ
Thuốc nhóm Beta – lactamCefuroxim500mgUống– Người lớn và trẻ em cân nặng >40mg: 500mg/lần, 2 lần/ngày
-Trẻ em (cân nặng <40mg): 10-20mg/kg, 2 lần/24 giờ
Thuốc điều trị tiêu chảyKẽm Gluconat70mg/3gUống– Uống 1 gói/lần, 2 lần/ngày
Thuốc nhóm Beta – lactamCefazolin (dưới dạng cefazolin natri)1gTiêm– Người lớn: tiêm 1-3g/ngày chia làm 2-4 lần
– Trẻ em: 20-50 mg/kg/24 giờ
Thuốc nhóm Beta – lactamCefdinir250mg/6ml; 60mlUống14mg/kg/ ngày, liều tối đa 600mg/ ngày
Thuốc điều trị tăng huyết ápEnalapril maleat5mgUống2,5-5mg/ngày

Đọc thêm:
Tổng quan về nuôi dưỡng qua ống thông
Quy trình kĩ thuật nấu thức ăn qua ống thông
Nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch
Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày
Nuôi Dưỡng Qua Ống Thông Trong Dinh Dưỡng Điều Trị

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *