| Nhóm thuốc | Hoạt chất | Nồng độ, hàm lượng | Đường dùng | Khoảng liều dùng (min-max) | Các lưu ý đặc biệt khi sử dụng |
| Thuốc gây tê, gây mê | Bupivacain hydroclorid | 20mg/4ml | Tiêm | * Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 5-20 mg / ngày * Trẻ em dưới 12 tuổi: 0,3- 0,5 mg/kg | Tổng liều tiêm không được quá 20mg |
| Thuốc gây tê, gây mê | Propofol | 1%, 20ml | Tiêm | Tùy thuộc vào đối tượng và chỉ định của thuốc | cần thường xuyên theo dõi chức năng tuần hoàn và hô hấp của bệnh nhân và các phương tiện duy trì thông khí, thở máy và các phương tiện hồi sức cần chuẩn bị sẵn sàng |
| Thuốc gây tê, gây mê | Lidocain hydroclodrid | 40mg/2ml | Tiêm | 4,5 mg/kg. khi có pha thêm Adrenalin liều có thể đến 7 mg/kg | không được tiêm thuốc tê vào những mô bị viêm hoặc nhiễm khuẩn và không cho vào niệu đạo bị chấn thương |
| Thuốc gây tê, gây mê | Lidocain hydroclorid | 2% x 10ml | Tiêm | tùy thuộc vào từng chỉ định, liều tối đa 500 mg | |
| Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ | Rocuronium bromide | 10mg/ml | Tiêm | Thuốc chỉ sử dụng 1 lần: – Liều 1,0mg/kg được khuyến cáo sử dụng trong đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê nhanh – Liều duy trì khuyễn cáo là 0,15mg/kg trong trường hợp gây mê bằng đường hô hấp kéo dài cần giảm liều xuống 0,075-0,1mg/kg | |
| THUỐC CHỐNG PARKINSON | Trihexyphenidyl hydroclorid | 2mg | Uống | 1-14mg/ngày tùy theo điều trị các bệnh khác nhau | Không dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy móc |
| Thuốc chống thiếu máu | Sắt fumarat + acid folic | 305mg + 0,35mg | Uống | 1 viên/ngày trước ăn | ko khuyến cáo sử dụng cho trẻ em |
| Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | Tranexamic acid | 10% x 5ml | Tiêm | * Đường uống : Liều phòng ngừa từ 750- 1000 mg/ngày, liều điều trị từ 1500- 3000 mg / ngày * Đường tiêm: 1000- 3000 mg/ ngày | |
| Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | Tranexamic acid | 500mg/5ml | Tiêm | -Người lớn:0,5-1g, ngày 2-3 lần dùng sau mỗi 6-8 giờ -Trẻ em: 10mg/kg, ngày 2-3 lần tùy theo chỉ định | |
| Thuốc chống đau thắt ngực | Nicorandil | 10mg | Uống | 10- 60 mg/ ngày | |
| Thuốc chống đau thắt ngực | Isosorbid-5-mononitrat | 60mg | Uống | 30 – 120 mg/ngày | |
| Thuốc chống loạn nhịp | Amiodaron hydroclorid | 200mg | Uống | * Người lớn: 100 – 1600 mg/ ngày * Trẻ em: 5- 20mg/kg/ ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Bisoprolol fumarat | 5mg | Uống | 1,25- 20mg/ ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) | 5mg | Uống | 2,5 – 10 mg/ ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Methyldopa | 250mg | Uống | 250 – 2000 mg/ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Methyldopa | 250mg | Uống | người lớn; khởi đầu 250 mg x 2-3l/ngày tối đa 3 g/ngày trẻ em: khởi đầu 10 mg/kg/ngày, tối đa 65 mg/kg/ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Telmisartan + hydroclorothiazid | 40mg + 12,5mg | Uống | 1 viên/ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Captopril | 25mg | Uống | 50 mg/ngày, tối đa 150 mg/ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Nifedipin | 20mg | Uống | 20-80mg/ngày | Cần giảm liều duy trì ở bệnh nhân cao tuổi (>65 tuổi) |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Losartan + hydroclorothiazid | 100mg + 12,5 mg | Uống | Liều duy trì thường dùng: 1 viên Pyzacar HCT 50/12,5mg x 1 lần/ ngày Liều tối đa: 1 viên Pyzacar HCT 100/25mg x 1 lần/ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Ramipril | 2,5mg | Uống | 2,5mg – 5mg /ngày/1 lần Liều tối đa là 10mg /1 lần/ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Amlodipin + losartan | 5mg + 50mg | Uống | 1 viên/ngày | |
| Thuốc điều trị tăng huyết áp | Enalapril maleat | 5mg | Uống | 2,5-5mg/ngày | |
| Thuốc điều trị suy tim | Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) | 7,5mg | Uống | 5- 15 mg/ ngày | |
| Thuốc chống huyết khối | Acetylsalicylic acid (DL-lysin-acetylsalicylat) | 100mg | Uống | 100mg/ ngày | |
| Thuốc chống huyết khối | Clopidogrel | 75mg | Uống | 75mg/ ngày, liều khởi đầu 300mg/ ngày | |
| Thuốc chống huyết khối | Acenocoumarol | 1mg | Uống | – Người lớn 2 ngày đầu: 4mg/ngày và điều chỉnh theo tình trạng bệnh – Trẻ em: tính theo cân nặng và tuổi theo chỉ định của bác sĩ | |
| Thuốc hạ lipid máu | Atorvastatin | 10mg | Uống | 10-80 mg/ ngày | |
| Thuốc hạ lipid máu | Simvastatin + Ezetimibe | 20mg + 10mg | Uống | Người lớn: Liều dùng thông thường là 1 viên/ngày Trẻ em >= 10 tuổi: 1/2-1 viên/ngày Trẻ em < 10 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng | |
| Thuốc hạ lipid máu | Pravastatin | 10mg | Uống | Người lớn: 10-40mg/lần/ngày Trẻ em và thanh thiếu niên: 8-13 tuổi: 10-20mg/lần/ngày 14-18 tuổi: 10-40mg/lần/ngày | |
| Thuốc hạ lipid máu | Bezafibrat | 200mg | Uống | -Liều thông thường ở người lớn: 200mg/lần x 3 lần/ngày | |
| Thuốc hạ lipid máu | Lovastatin | 10mg | Uống | Liều khởi đầu: 20mg, liều duy trì 20-80mg/ngày | |
| THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU | Fusidic acid + betamethason (dưới dạng Betamethason valerat) | (400mg + 20mg)/20g | dùng ngoài | Bôi 2 lần/ ngày | |
| THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU | Clobetasol propionat | 15mg/30g | dùng ngoài | Thoa 1 lớp mỏng kem thuốc lên vùng da bị bệnh 2 lần mỗi ngày váo buổi sáng và tối Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi | Ngừng điều trị từ từ. Không nên điều trị liên tục quá 8 ngày |
| Thuốc cản quang | Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) | 30g/100mlx50ml | Tiêm | Thuốc tiêm cản quang, liều dùng theo từng chỉ định, phải được giám sát chặt chẽ bởi BS hoặc người có chuyên môn | |
| THUỐC LỢI TIỂU | Furosemid | 20mg | Uống | * Người lớn: 20-80 mg/ ngày * Trẻ em: 1-3mg/kg | |
| THUỐC LỢI TIỂU | Spironolacton | 25mg | Uống | người lớn: 25 – 400 mg/ngày trẻ em: 1 – 3 mg/kg/ngày | |
| THUỐC LỢI TIỂU | Spironolacton | 25mg | Uống | Người lớn: Tùy theo từng chỉ định của thuốc, mức liều có thể thay đổi từ 100-200mg -Trẻ em: liều khởi đầu 1-3mg/kg/ngày, được chia làm nhiều lần | |
| THUỐC LỢI TIỂU | Furosemid | 20mg/2ml | Tiêm | Tùy từng chỉ định mà mức liều có thể thay đổi +Người lớn: liều thông thường 20-40mg +Trẻ em: liều khởi đầu thông thường 1mg/kg | |
| THUỐC LỢI TIỂU | Spironolactone | 25mg | Uống | Tùy theo chỉ định khác nhau, thông thường người lớn: 25-100mg/ngày chia làm 2 lần Trẻ em: 3mg/kg/ngày chia làm 2 lần. | |
| Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa | Omeprazole (dạng hạt bao tan trong ruột) | 20mg | Uống | 20-60mg/lần/ngày tùy từng bệnh lý. | |
| Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa | Esomeprazol | 40mg | Tiêm | -Người lớn: tùy từng chỉ định, mức liều từ 20-40mg/1 lần/ngày -Trẻ em: +Từ 1-11 tuổi, dưới 20kg: 10mg/1 lần/ngày: trên 20kg: 10-20mg/1 lần/ngày +Từ 12-18 tuổi: 20-40mg/1 lần/ngày | |
| Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa | Pantoprazol | 40mg | Uống | -Loét dạ dày-tá tràng: 40mg/1 lần/ ngày, uống trong 2-4 tuần -Trào ngược dạ dày thực quản: 20-40mg/1 lần/ngày, uống vào buổi sáng trong 4 tuần | |
| Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa | Omeprazol | 20mg | Uống | 20-120mg/ngày tùy theo chỉ định điều trị, thường uống 1 lần/ngày. với liều trên 80mg/ngày chia làm 2 lần | |
| Thuốc chống nôn | Ondansetron (dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) | 4mg/2ml | Tiêm | Nôn và buồn nôn sau phẫu thuật Người lớn: liều đơn 4mg, tiêm khoảng 30 phút trước khi kết thúc gây mê Trẻ em (trên 2 tuổi): 0,1mg/kg, tối đa 4mg, tiêm tĩnh mạch chậm (trong ít nhất 30 giây) trước, trong hoặc sau khi gây mê | |
| Thuốc chống co thắt | Atropin sulphat | 0,25mg/ml | Tiêm | * Người lớn : 0,4 – 2mg/ ngày * Trẻ em : 0,01 mg/kg , thường không quá 0,4 mg | |
| Thuốc chống co thắt | Drotaverin clohydrat | 40mg | Uống | người lớn: 120 – 240 mg/ngày trẻ em: trên 6 tuổi: 80 – 200 mg/ngày 1 – 6 tuổi: 40 – 120 mg/ngày | |
| Thuốc tẩy, nhuận tràng | Bisacodyl | 5mg | Uống | 5- 20 mg/ ngày | |
| Thuốc tẩy, nhuận tràng | Lactulose | 10g/15ml | Uống | người lớn: 1 – 2 gói/ngày 7 – 14 tuổi: 1 gói/ ngày 1 – 6 tuổi: 5 – 10 ml/ngày dưới 1 tuổi: dưới 5 ml/ngày | |
| Thuốc điều trị tiêu chảy | Dioctahedral smectit | 3g/20ml | Uống | người lớn: trung bình 3 gói/ngày trẻ em: 2 – 4 gói/ngày với tiêu chảy cấp, 1 – 3 gói/ngày với các chỉ định khác | lắc đều gói thuốc trước khi sử dụng |
| Thuốc điều trị tiêu chảy | Racecadotril | 30mg | Uống | Chỉ dùng cho trẻ >13kg +Trẻ em từ 13-27kg: 1 viên x 3 lần/ngày +Trẻ em> 27kg: 2 viên x 3 lần/ngày | Chú ý nuốt nguyên viên với nước hoặc cho viên vào cốc nước/sữa trước, lắc đều rồi cho trẻ uống |
| Thuốc điều trị tiêu chảy | Kẽm Gluconat | 70mg/3g | Uống | – Uống 1 gói/lần, 2 lần/ngày | |
| Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | Methyl prednisolon | 40mg | Tiêm | Liều khởi đầu: 10- 500 mg/ lần | |
| Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | Dexamethason | 4mg/1ml | Tiêm | 0,4- 20 mg/ ngày | |
| Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | Methyl prednisolon | 4mg | Uống | trẻ em: 4 – 8mg/ngày người lớn: tối đa 100 mg/ngày | |
| Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | Methyl prednisolon | 16mg | Uống | trẻ em: 4 – 8mg/ngày người lớn: tối đa 100 mg/ngày | |
| Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | Methyl prednisolon (dưới dạng Methyl prednisolon natri succinat) | 40mg | Tiêm | Liều lượng theo chỉ định của bác sĩ | |
| Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron | Dydrogesterone | 10mg | Uống | 10 – 40 mg/ngày | |
| Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron | Progesterone dạng bột siêu mịn (progesterone micronized) | 200mg | Đặt âm đạo | 200- 600mg/ ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Acarbose | 50mg | Uống | 50 – 150 mg /ngày , nếu cần có thẻ tăng đến 600 mg/ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Glimepirid | 2mg | Uống | 2- 8 mg/ ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Gliclazide | 30mg | Uống | 30- 120 mg/ ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Glimepirid | 2mg | Uống | 1 mg – 8 mg/ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Metformin hydroclorid | 500mg | Uống | 500 – 2000 mg/ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Metformin hydroclorid | 500mg | Uống | 500 – 2000 mg/ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Gliclazid | 80mg | Uống | 40 – 320 mg/ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Gliclazide | 30mg | Uống | 30 – 120 mg/ngày, uống liều duy nhất | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Gliclazide | 30mg | Uống | 30 – 120 mg/ngày, uống liều duy nhất | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Acarbose | 50mg | Uống | liều duy trì: 50 – 100 mg x 3 lần/ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Metformin hydroclorid | 500mg | Uống | 500 mg – 3000 mg/ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Metformin hydroclorid | 1000mg | Uống | 500 mg – 3000 mg/ngày | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Sitagliptin | 25mg | Uống | 100 mg, ngày 1 lần | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Gliclazid | 80mg | Uống | Người lớn: 40-320mg/ngày. Với liều trên 160mg/ngày cần phải chia 2 liều nhỏ vào bữa ăn sáng và bữa ăn tối. Trẻ em: Không được chỉ định | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Metformin HCl | 1000mg | Uống | 500mg/lần/ngày – 2000mg/ngày (chia 1-2 lần) | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Insulin người sinh tổng hợp tinh khiết | 100IU/ml; 3ml (20/80) | Tiêm | Liệu pháp Insulin: Liều lượng được bác sĩ quyêt định theo nhu cầu của mỗi người bệnh và phải điều chỉnh theo kết quả giám sát đều đặn nồng độ glucose máu. Khoảng liều khuyến cáo:20 IU – 80 IU/ ngày Liều khi hôn mê Đái tháo đường, nhiềm toan Ceton: Tiêm bắp Insulin, liều đầu tiên 10 IU (hoặc 0,1IU/kg) mỗi giờ. Điều chỉnh Insulin theo nồng độ Glucose/máu | Liệu pháp Insulin: Tổng liều mỗi ngày vượt quá 80IU/ngày là bất thường và có thể nghĩ đến kháng insulin |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Gliclazid | 30mg | Uống | Liều dùng từ 30 – 120 mg/ ngày ;uống 1 lần duy nhất; Nên uống thuốc trong bữa ăn sáng; Không nên bẻ viên thuốc | |
| Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết | Gliclazid | 80mg | Uống | -Tổng liều dùng hàng ngày có thể dao động từ 40-320mg. Cần điều chỉnh liều theo đáp ứng của từng bệnh nhân -Liều đơn không vượt quá 160mg -Nên sử dụng 2 lần vào các bữa ăn chính | |
| Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp | Propylthiouracil (PTU) | 100mg | Uống | * Người lớn: 300-600mg/ ngày * Trẻ em : Từ 6-10 tuổi: 50-150 mg/ ngày * Trẻ em trên 10 tuổi: 150-300mg/ ngày * Trẻ sơ sinh : 5-10mg/kg/ ngày | |
| Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp | Levothyroxin (muối natri) | 100 mcg | Uống | người lớn: 75 – 300 mcg/ngày trẻ em (liều mcg/ngày): 0 – 6 tháng: 25 – 50 6 – 24 tháng: 50 – 75 2 – 10 tuổi: 75 – 125 10 – 16 tuổi: 100 – 200 > 16 tuổi: 100 – 200 | |
| Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp | Thiamazol | 5mg | Uống | người lớn: 2,5 đến 40 mg/ngày tùy mức độ bệnh trẻ em: 0,5 mg/kg/ngày | không khuyến cáo sử dụng cho trẻ dưới 2 tuổi |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Meloxicam | 7,5mg | Uống | * Người lớn: 7,5 – 15 mg/ ngày * Trẻ em trên 2 tuổi: 0,125 mg/kg/ ngày tối đa 15mg/ ngày | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Piroxicam | 20mg | Uống | 10 – 40 mg/ngày | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Paracetamol (acetaminophen) | 150mg | Uống | 10 – 15 mg/kg/lần tối đa 60 mg/kg/lần. dùng ko quá 5 lần/ngày | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Paracetamol (acetaminophen) | 250mg | Uống | 10 – 15 mg/kg/lần tối đa 60 mg/kg/lần. dùng ko quá 5 lần/ngày | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Paracetamol (acetaminophen) | 1g/100ml | Tiêm truyền | Lọ 100ml dùng cho đối tượng người lớn, vị thành niên hoặc trẻ có cân nặng >33kg. Cân nặng >33kg đến <= 50kg: Liều dùng mỗi lần 15mg/kg; tối đa không quá 3g/ngày Cân nặng >50kg, có thêm các yếu tố nguy cơ ngộ độc gan: Liều 1g/lần, không quá 3g/ngày Cân nặng >50kg, không có các yếu tố nguy cơ ngộ độc gan: Liều 1g/lần, không quá 4g/ngày | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Paracetamol (acetaminophen) | 160mg/5ml; 5ml | Uống | Người lớn và trẻ em >= 8 tuổi: 10-15ml/lần Mỗi lần cách nhau ít nhất 4 giờ Trẻ em 2-8 tuổi: 5-10ml/lần. Mỗi lần cách nhau ít nhất 4 giờ Trẻ em<2 tuổi: Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ Không dùng quá 5 liều/ngày | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Paracetamol | 300mg/2ml | Tiêm | Người lớn: 1-2 ống/lần, cách 4-6 giờ tiêm lại nhưng không quá 4g/ngày. Trẻ em: có thể tính trên thể trọng: 10-15mg/kg thể trọng/lần, cách 4-6 giờ tiêm lại. Tối đa 60mg/kg/ngày | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Paracetamol | 500mg | Uống | Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 500-1000 mg mỗi 4-6 giờ khi cần thiết nhưng không quá 4g/ngày Trẻ em 6-12 tuổi: 250-500mg mỗi 4-6 giờ khi cần thiết, tối đa 4 lần/ngày | Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Piroxicam | 20mg/1ml | Tiêm | 20 mg – 40 mg/ngày | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol | 325mg + 37,5mg | Uống | -Liều khởi đầu: 2 viên mỗi 4-6 giờ, tối đa 8 viên/ngày -Liều dùng cho bệnh nhân suy thận: bệnh nhân có Clcr < 30 ml/ phút không dùng quá 2 viên mỗi 12 giờ | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Paracetamol (acetaminophen) | 500mg | Uống | -Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 1-2 viên mỗi 4 giờ nếu cần, không quá 8 viên/ngày -Trẻ em 6-12 tuổi: 1/2-1 viên mỗi 4 giờ nếu cần, không quá 4 viên/ngày. Không dùng quá 3 ngày nếu không có ý kiến của bác sĩ | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Piroxicam | 20mg | Uống | -Người lớn: 20-40mg/lần/ngày (tùy từng chỉ định bệnh) -Trẻ em: Khuyến cáo không nên dùng | |
| Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid, Điều trị Gút và các bệnh xương khớp | Meloxicam | 15mg | Uống | 7,5-15 mg/lần/ngày | Không dùng cho người suy gan nặng |
| Thuốc điều trị gút | Allopurinol | 300mg | Uống | * Người lớn: 100 – 900 mg/ ngày hoặc 2- 10 mg/ kg/ ngày * Trẻ em: 10- 20 mg/kg/ ngày, tối đa 400 mg/ ngày | |
| Thuốc điều trị gút | Colchicin | 0,6 mg | Uống | 0,6 – 1,2 mg/ngày | |
| Thuốc chống thoái hóa khớp | Glucosamin | 500mg | Uống | Người trên 18 tuổi: 1 viên/lần, 3 lần/ngày. Dùng trong 2-3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị | |
| Thuốc khác | Chymotrypsin (tương đương 4200 USP unit) | 21 microkatal | Uống | 63- 168 microkatal | |
| Thuốc điều trị bệnh mắt | Proparacain hydroclorid | 0,5% (w/v) | Nhỏ mắt | nhỏ 1-2 giọt/ lần , nhỏ từ 1- 5 lần | |
| Thuốc điều trị bệnh mắt | Xylometazolin hydroclorid | 0,05%; 8ml | Nhỏ mũi | Trẻ em 6-12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt cho mỗi bên mũi một lần, 1-2 lần mỗi ngày, mỗi lần cách nhau 8-10 tiếng. Không được sử dụng quá 2 liều cho mỗi bên mũi một ngày. | Không nên sử dụng Xylobalan 0,05% quá 3-5 ngày liên tiếp. Không dùng cho trẻ em < 6 tuổi |
| Thuốc tai- mũi- họng | Betahistin | 24mg | Uống | 24-48 mg/ ngày | |
| Thuốc tai- mũi- họng | Betahistin | 8mg | Uống | 24 – 48 mg/ngày | không khuyến cáo dùng cho trẻ dưới 18 tuổi |
| Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | Methyl ergometrin maleat | 0,2mg/ml; 1ml | Tiêm | tiêm tĩnh mạch chậm 1 – 3 liều/ngày (mỗi liều 0,5 ml) hoặc tiêm bắp 1 – 3 liều/ngày mỗi liều 1 ml | |
| Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | Oxytocin | 5IU/1ml | Tiêm | Liều lượng được điều chỉnh theo từng chỉ định, nhu cầu của từng cá thể trên cơ sở đáp ứng của mẹ và thai nhi | |
| Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | Oxytocin | 10UI/1ml | Tiêm | Theo chỉ định của bác sĩ: Mổ lấy thai: 5UI, Sau sinh 5-10 UI | Giám sát chặt chẽ khi sử dụng thuốc |
| Thuốc an thần | Diazepam | 10mmg/2ml | Tiêm | tùy thuộc vào đối tượng và chỉ định của thuốc | không trộn hoặc pha loãng Diazepam với các dung dịch khác hoặc thuốc khác trong bơm tiêm hoặc chai dịch truyền |
| Thuốc an thần | Midazolam | 5mg/ml x 1ml | Tiêm | tùy thuộc vào đối tượng, bệnh | |
| Thuốc an thần | Diazepam | 5mg | Uống | -Liều dùng tùy thuộc vào từng cá thể, tình trạng và đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân, do đó cần tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ +Liều hàng ngày nên chia làm 2-4 lần theo nhu cầu của từng bệnh nhân, nên dùng 2/3 liều hàng ngày vào buổi tối +Liều trung bình hàng ngày: 5-15mg +Liều đơn không vượt quá 10mg | |
| Thuốc chống rối loạn tâm thần | Sulpirid | 50mg | Uống | người lớn: 50 – 150 mg/ngày ( tối đa 4 tuần) trẻ em: 5 – 10 mg/kg/ngày | |
| Thuốc chống rối loạn tâm thần | Sulpirid | 50mg | Uống | -Người lớn: liều hàng ngày 50-150mg trong tối đa 4 tuần -Trẻ em: +Rối loạn hành vi nặng: liều hàng ngày uống 5-10mg/kg | Uống nguyên viên với nước |
| Thuốc tác động lên hệ thần kinh | Ginkgo biloba | 80mg | Uống | 160 – 240 mg/ngày | ko dùng cho trẻ < 12 tuổi |
| Thuốc tác động lên hệ thần kinh | Piracetam | 800mg | Uống | Liều thường dùng: 30-160 mg/kg/ngày chia đều ngày 2 lần hoặc 3-4 lần tùy theo chỉ định và chức năng thận. Mức liều dao động từ 1,2g -20g/ ngày | |
| Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | Bambuterol hydroclorid | 20mg | Uống | 10-20mg/ ngày | |
| Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) | 100mcg/liều | Đường hô hấp | * Người lớn: 200- 800mcg/ ngày * Trẻ em: 100-800 mcg/ ngày | |
| Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) | 2,5mg/2,5ml | Khí dung | Dung dịch khí dung, dùng để hít qua máy khí dung. Dùng 1 viên/lần | Không được uống hoặc tiêm dung dịch khí dung |
| Thuốc chữa ho | N-acetylcystein | 200 mg | Uống | 600 mg/ngày | |
| Thuốc chữa ho | Ambroxol | 30mg | Uống | 60-120 mg/ngày | |
| Thuốc chữa ho | Bromhexin hydroclorid | 2mg/2,5ml | Uống | * Người lớn: 24mg/ngày * Trẻ em: 4-12 mg/ ngày | |
| Thuốc chữa ho | Bromhexin hydroclorid | 8mg | Uống | 24 – 48 mg/ ngày | |
| Thuốc chữa ho | N-acetylcystein | 200mg/8ml | Uống | Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 1 ống x 3 lần/ngày (sáng, trưa, tối) | Thời gian chỉ định giới hạn trong 5 ngày (Oribier 200mg) |
| Thuốc chữa ho | Terpin hydratCodein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat); Terpin hydrat + Codein phosphat | 10mg; 100mg | Uống | -Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần, 3-4 lần/ngày -Trẻ em từ 12-18 tuổi: không được khuyến cáo dùng cho trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp -Trẻ em dưới 12 tuổi: chống chỉ định để điều trị triệu chứng ho | |
| Thuốc uống | Kali clorid | 500mg | Uống | – người lớn: uống phòng liệu pháp lợi tiểu: 40 mmol kali clorid/ngày người tăng HA ko biến chứng ko phù nếu kali huyết thanh dưới 3 mmol/lít: dùng 7 – 9 viên/ngày với người bệnh phù: 6 – 12 viên/ngày nếu thiếu nhẹ, 15 – 18 viên/ngày nếu thiếu nặng – trẻ em dưới 8 tuổi: 75 – 150 mg/ngày | |
| Thuốc uống | Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan | (4,00g + 0,70g + 0,58g + 0,30g)/5,6g | Uống | Người lớn: 200-400ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (tiêu chảy hoặc nôn) Trẻ em 1 tháng- 1 năm tuổi: uống 1-1,5 thể tích 1 lần bú bình thường Trẻ em 1-12 tuổi: uống 200ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (tiêu chảy hoặc nôn) Trẻ em 12-18 tuổi: uống 200-400ml dung dịch sau mỗi lần mất nước (tiêu chảy hoặc nôn) | Hòa tan 1 gói trong 200ml nước sôi để nguội |
| Thuốc uống | Natri clorid + Kali clorid + Trinatri citrat khan (dưới dạng Trinatri citrat. 2H20)+ Glucose khan (dưới dạng glucose monohydrate) | Mỗi gói 4,22g chứa: 0,52g + 0,3g + 0,509g + 2,7g | Uống | Liều dùng theo thể trọng cơ thể và nhu cầu bù nước/duy trì nước Người lớn: Liều tối đa 1000ml/giờ Trẻ em: uống từng thìa một, tránh uống quá nhiều cùng lúc sẽ gây nôn | Hòa tan 1 gói trong 200ml nước sôi để nguội |
| Thuốc tiêm truyền | Acid amin* | 10%; 200ml | Tiêm truyền | 200 – 800 ml/ ngày | |
| Thuốc tiêm truyền | Calci clorid dihydrat (dưới dạngCalci clorid hexahydrat) | 500mg/5ml | Tiêm | * Người lớn: 5000- 1000 mg/ ngày * Trẻ em: 25mg/kg | |
| Thuốc tiêm truyền | Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose | 1,955g + 0,375g + 0,68g + 0,68g + 0,316g + 5,76mg + 37,5g; 500ml | Tiêm truyền | 500 – 2000 ml/ngày | |
| Thuốc tiêm truyền | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | 10%/500ml | Tiêm truyền | người lớn: 500 ml – 3000 ml/ngày trẻ em: 4 – 11 ml/kg/giờ | |
| Thuốc tiêm truyền | Glucose | 5%; 500ml | Tiêm truyền | 500 – 800 mg/kg/giờ | |
| Thuốc tiêm truyền | Kali clorid | 10% 10ml | Tiêm | tăng huyết áp ko biến chứng: 50 – 60 mmol kali/ngày người bệnh phù: 40 – 80 mmol kali/ngày (thiếu nhẹ) hoặc 100 – 120 mmol/ngày (thiếu nặng) | |
| Thuốc tiêm truyền | Sodium chloride | 0,9%; 500ml | Tiêm truyền tĩnh mạch | Liều trung bình 1000mL/ ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ | |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Vitamin B1 + B6 + B12 | 100mg + 200mg + 200mcg | Uống | 1-2 viên/ lần x 1-3 lần/ ngày | |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Calci carbonat + vitamin D3 | 1250mg (tương đương 500mg calci) + 440IU | Uống | 500-1000 mg/ ngày | trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Calci (dưới dạng calci carbonat 750mg) + Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000 IU/g) | 300mg + 200IU | Uống | -Uống 2v/lần x 2 lần/ngày. Tốt nhất nên uống 2v vào buổi sáng và 2v vào buổi tối | Không chỉ định cho trẻ em dưới 12 tuổi |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Vitamin A + Vitamin D3 | 2500IU; 200IU | Uống | – Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/ngày – Trẻ em dưới 2 tuổi và phụ nữ có thai, cho con bú: 1 viên/ngày | |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Vitamin B1 (Thiamin HCl) | 25mg/1ml | Tiêm | 50-100 mg/ngày | |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Vitamin B1 + B6 + B12 | 115mg; 115mg; 50mcg | Uống | 1 viên/ngày | Không nhai viên thuốc |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Cyanocobalamin | 2,5mg/ 1ml | Tiêm | 2,5mg/lần, 3 lần/tuần | |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Vitamin B12 | 1000mcg/1ml | Tiêm | 5-100 mg/ngày tùy theo chỉ định | |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Menadion Natri bisulfit | 5mg/1ml | Tiêm | 5-10mg/ngày | |
| KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN | Vitamin C | 300mg | Uống | – Người lớn: 1-2 viên/ngày dùng trong 2 tuần – Trẻ em từ 6-15 tuổi: 1 viên/ngày dùng trong 2 tuần | |
| THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | Adrenalin | 1mg/1ml | Tiêm | Liều 0,3mg- 1mg/ lần | |
| THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | Fexofenadin hydroclorid | 60mg | Uống | 60- 120 mg/ ngày | |
| THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | Diphenhydramin | 10mg/ml | Tiêm | trẻ em: 1,25 mg/kg – tối đa 300 mg/ngày người lớn: 10 – 50 mg/lần x 2-3 lần/ngày | |
| THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | Loratadin | 10mg | Uống | người lớn: 10 mg/ngày trẻ 6 – 12 tuổi: 5 mg/ngày nếu trẻ dưới 30 kg, 10 mg/ngày nếu trẻ trên 30kg | 2 – 6 tuổi nên dùng dạng siro |
| THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | Fexofenadin | 60mg | Uống | người lớn: 120 – 180 mg/ngày trẻ em: 30 – 60 mg/ngày | |
| THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC | Ephedrin | 30mg/ml; 1ml | Tiêm | người lớn: 3 – 150mg/ngày trẻ em: 0,1 – 0,2 mg/kg mỗi 4 – 6h | chỉ dùng khi có giám sát của chuyên gia gây mê |
| THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC | Phenylephrin (dưới dạng phenylephrin hydroclorid) | 50mcg/ml | Tiêm | Tiêm tĩnh mạch trực tiếp (bolus): 50mcg-100 mcg Truyền tĩnh mạch liên tục: 25 mcg- 100mcg/phút | |
| THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH | Natri Valproat | 200 mg | Uống | * Người lớn: 20- 30 mg/kg /ngày * Trẻ em: 30mg/kg/ ngày | |
| THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH | Phenobarbital | 10mg | Uống | người lớn: 2 – 3 mg/kg/ngày trẻ em: 2 – 5 mg/kg/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Amoxicilin | 875mg | Uống | 750mg – 3g / ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Amoxicilin + acid clavulanic | 1g + 100mg | Tiêm | * Người lớn: 2-4g/ ngày * Trẻ em: 50 mg/5 mg mỗi kg, 2-3 lần/ ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefpodoxim | 50mg | Uống | * Người lớn: 200- 800 mg/ ngày * Trẻ em dưới 12 tuổi: 10mg/kg/ ngày, mỗi lần dùng tối đa 200mg | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefalexin | 750mg | Uống | * Người lớn: 1500- 3000 mg / ngày * Trẻ em dưới 12 tuổi : 375 – 750mg/ ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) | 1g | Tiêm | 3- 8 g / ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefalexin | 500mg | Uống | * Người lớn: 1-4 g / ngày * Trẻ em: 25- 60mg/kg/ngày, trường hợp nặng liều tối đa 100 mg/kg | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefpodoxim | 200mg | Uống | * Người lớn: 200- 800 mg/ ngày * Trẻ em: 10- 20 mg/ kg/ ngày ( liều tối đa mỗi lần 200mg) | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 200mg | Uống | 400mg/ ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefadroxil | 500mg | Uống | người lớn: 500 mg đến 2 g/ngày trẻ em: 30mg/kg/ngày BN suy thận: điều chỉnh theo mức độ thanh thải Cr | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Amoxicillin (Dưới dạng Amoxicilin trihydrat) | 500mg | Uống | người lớn: 750 mg – 2 g/ngày trẻ em: 20 – 100 mg/kg/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefuroxim | 250mg | Uống | người lớn: 500 – 1000 mg/ngày trẻ em: 10 mg/kg x 2 lần. tối đa 500 mg/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefixim | 200mg | Uống | người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 400 mg/ngày trẻ 6 tháng – 12 tuổi: 8 mg/kg/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 200mg | Uống | người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 400 mg/ngày trẻ 6 tháng – 12 tuổi: 8 mg/kg/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefpodoxim | 100mg | Uống | người lớn và trẻ >12 tuổi: 100 – 400 mg/lần x 2 lần/ngày trẻ 2 tháng – 12 tuổi: 5 mg/kg (tối đa 200 mg) x 2 lần/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Amoxicilin + Acid Clavulanic | 500mg + 125mg | Uống | 1 viên x 3l/ngày với người lớn và trẻ em >40 kg 1 – 2 viên/ngày với bệnh nhân suy thận và đang lọc máu | không khuyến cáo dùng cho trẻ <40 kg |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) | 500mg | Uống | người lớn: 750 mg đến tối đa 6 g/ngày tùy bệnh trẻ em: 20 – 100 mg/kg/ngày tùy bệnh | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Amoxicilin | 500mg | Uống | người lớn: 750 mg đến tối đa 6 g/ngày tùy bệnh trẻ em: 20 – 100 mg/kg/ngày tùy bệnh | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefuroxim | 250mg | Uống | người lớn: 500 – 1000 mg/ngày trẻ em: 10 – 15 mg/kg/lần x 2l/ngày tùy bệnh. tối đa 500 mg/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Ampicilin + sulbactam | 1g + 0,5g | Tiêm | Người lớn: Tổng liều ampicilin+sulbactam là 1,5g -12g/ngày tùy theo mức độ nghiêm trọng của bệnh và chức năng thận. Trẻ em, nhũ nhi và sơ sinh: Liều ampicilin+sulbactam 150mg/kg/ngày Trẻ sơ sinh 1 tuần tuổi, trẻ thiếu tháng: 75mg/kg/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefixim | 200mg | Uống | Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều thường dùng 400mg/ngày | Không dùng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Amoxicilin | 500mg | Uống | Liều thường dùng: 250mg-500mg, cách 8 giờ 1 lần Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều: 125-250mg, cách 8 giờ 1 lần Trẻ dưới 20kg: thường dùng liều 20-40mg/kg thể trọng/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefotaxim | 1g | Tiêm | Tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn, độ nhạy của mầm bệnh và tình trạng của bệnh nhân -Người lớn: +Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình 1g cách 12 giờ 1 lần +Nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều dùng lên đến 12g mỗi ngày, chia làm 3 hoặc 4 lần -Trẻ em: liều từ 100-150mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2-4 lần, trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể dùng lên đến 200mg/kg thể trọng/ngày -Trẻ sơ sinh: liều khuyến cáo là 50mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2-4 lần | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Ceftazidim | 1g | Tiêm | -Người lớn và trẻ em > 40kg: tùy theo từng mức độ nhiễm khuẩn, liều dùng từ 1-2g, mỗi 8 giờ -Trẻ em < 40kg: 100-150mg/kg/ngày, chia 3 liều, tối đa 6g/ngày -Trẻ sơ sinh dưới 2 tháng: 25-60mg/kg/ngày, chia làm 2 liều | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Amoxicilin + acid clavulanic | 875mg+125mg | Uống | 1-2 viên/ngày tùy theo tuổi và tình trạng nhiễm khuẩn với các bệnh khác nhau | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefamandol | 2g | Tiêm | Người lớn: 0,5-2g, tiêm 4-8 giờ một lần Trẻ em: 50-100mg/kg/ngày chia làm nhiều lần, tối đa 150mg/kg/ngày | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefadroxil | 500mg | Uống | – Người lớn: 500 mg-1000mg/lần , 1-2 lần/ngày – Trẻ em: 30mg/kg/24 giờ | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefuroxim | 500mg | Uống | – Người lớn và trẻ em cân nặng >40mg: 500mg/lần, 2 lần/ngày -Trẻ em (cân nặng <40mg): 10-20mg/kg, 2 lần/24 giờ | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) | 1g | Tiêm | – Người lớn: tiêm 1-3g/ngàym chia làm 2-4 lần – Trẻ em: 20-50 mg/kg/24 giờ | |
| Thuốc nhóm Beta – lactam | Cefdinir | 250mg/6ml; 60ml | Uống | 14mg/kg/ ngày, liều tối đa 600mg/ ngày | |
| Thuốc nhóm aminoglycosid | Amikacin | 500mg | Tiêm | * Người lớn : 15mg/kg/ ngày ( tối đa 1,5g) * Trẻ em dưới 12 tuổi : 7,5 – 20 mg/kg/ ngày | |
| Thuốc nhóm aminoglycosid | Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat)+ Dexamethason natri phosphat | Mỗi lọ 5ml chứa: 15mg + 5mg | Nhỏ mắt | Nhỏ 1-2 giọt mỗi 4-6 giờ trong 24-48 giờ đầu, có thể tăng liều 1-2 giọt mỗi 2 giờ | Không dùng thuốc sau khi mở nắp quá 30 ngày |
| Thuốc nhóm nitroimidazol | Metronidazol | 250mg | Uống | người lớn: tối đa uống 3 viên x 3l/ngày trẻ em: 15 mg/kg đến tối đa 40 mg/kg/ngày | – ko dùng rượu trong thời gian dùng thuốc – nên kiểm tra công thức máu khi điều trị lâu dài |
| Thuốc nhóm nitroimidazol | Metronidazol | 500mg/100ml | Tiêm truyền | người lớn: 1 – 1,5 g/lần/ngày. tối đa ko quá 4 g/ngày trẻ em: 20 – 30 mg/kg/lần/ngày trẻ sơ sinh: 10 mg/kg/ngày | |
| Thuốc nhóm macrolid | Azithromycin | 500mg | Uống | người lớn: tổng liều 1500 mg chia làm 3 ngày hoặc 5 ngày trẻ em: tổng liều 30 mg/kg chia làm 3 hoặc 5 ngày | |
| Thuốc nhóm macrolid | Spiramycin + metronidazol | 750.000UI + 125mg | Uống | người lớn: 4 viên – tối đa 8 viên/ngày 10 – 15 tuổi: 1 viên x 3l/ngày 5 – 10 tuổi: 1 viên x 2l/ngày | |
| Thuốc nhóm macrolid | Azithromycin | 500mg | Uống | Người lớn: Tổng liều 1500mg, chia thành các liều theo một trong hai cách sau:+ 500mg mỗi ngày trong 3 ngày liên tiếp, hoặc ngày đầu tiên 500mg và mỗi ngày 250mg trong 4 ngày tiếp theo +Trẻ em: tổng liều ở trẻ em từ 1 tuổi trở lên là 30mg/kg thể trọng chia 3 ngày(10mg/kg thể trọng/ngày), hoặc chia 5 ngày với liều khởi đầu 10mg/kg thể trọng trong ngày đầu tiên,liều 5mg/kg thể trọng/ngày trong 4 ngày tiếp theo. | |
| Thuốc nhóm quinolon | Ciprofloxacin | 0,3% /5ml | Nhỏ mắt | Nhỏ 1-2 giột mỗi lần | |
| Thuốc nhóm quinolon | Levofloxacin | 500mg | Uống | 500 – 1000 mg/ngày | |
| Thuốc nhóm quinolon | Ofloxacin | 15mg/ 5ml | Nhỏ mắt | 2 ngày đầu: nhỏ 1-2 giọt cách mỗi 2-4 giờ vào mỗi mắt bị bệnh. Từ ngày 3- ngày 7:Nhỏ 1-2 giọt 4 lần/ngày vào mỗi mắt bị bệnh. | Thời gian điều trị không kéo dài quá 10 ngày |
| Thuốc nhóm quinolon | Ciprofloxacin | 500mg | Uống | Tùy theo loại nhiễm khuẩn và tình trạng nhiễm khuẩn, liều dùng có thể thay đổi Người lớn: 500mg x 1-2 lần/ngày – 750mg x 2 lần /ngày Trẻ em và thiếu niên: 10-20 mg/kg thể trọng (tối đa 750mg) x 2 lần/ngày | |
| Thuốc nhóm sulfamid | Sulfamethoxazol + trimethoprim | 400mg + 80mg | Uống | Liều dùng phụ thuộc loại nhiễm khuần, mức độ nặng và chức năng thận. Người lớn: 1-3 viên/lần x 2 lần/ngày Trẻ em : 48-120mg/kg/ngày chia 2-4 lần | |
| Thuốc chống vi rút khác | Aciclovir | 800mg | Uống | * Người lớn : 4000 mg/ ngày * Trẻ em >= 6 tuổi : 3200 mg/ ngày | |
| Thuốc chống vi rút khác | Aciclovir | 5%/5g | dùng ngoài | Bôi 5 lần/ ngày | |
| Thuốc chống vi rút khác | Acyclovir | 200mg | Uống | – Điều trị Herpes simplex: 1 viên x 5l/ngày – điều trị thủy đậu và zona: 4 viên x 5l/ngày trẻ em: 20 mg/kg x 4l/ngày x 5 ngày | |
| Thuốc chống nấm | Ketoconazol | 100mg/5g | dùng ngoài | Bôi 1-2 lần/ ngày | |
| Thuốc chống nấm | Fluconazole | 150mg | Uống | người lớn: 150 mg/ngày ko dùng cho trẻ em | |
| Thuốc chống nấm | Clotrimazol | 200mg | Đặt âm đạo | 1 viên/ ngày | |
| Thuốc điều trị bệnh lao | Ethambutol | 400 mg | Uống | 15 – 45 mg/kg/ ngày | |
| Thuốc điều trị bệnh lao | Isoniazid | 300 mg | Uống | phòng bệnh: 5 mg/kg/ngày diều trị bệnh: trẻ em: 10 mg/kg x 3 lần/tuần hoặc 15 mg/kg 2 lần/tuần người lớn: 300 mg/ngày hoặc 10 mg /kg/ngày | |
| Thuốc điều trị bệnh lao | Isoniazid | 50mg | Uống | phòng bệnh: 5 mg/kg/ngày diều trị bệnh: trẻ em: 10 mg/kg x 3 lần/tuần hoặc 15 mg/kg 2 lần/tuần người lớn: 300 mg/ngày hoặc 10 mg /kg/ngày | |
| Thuốc điều trị bệnh lao | Pyrazinamid | 500mg | Uống | – Người lớn:+ điều trị hàng ngày: 15-30mg/kg (Tối đa 3g/ngày), 1 lần/ngày. + điều trị cách quãng: 50-70mg/kg, 2 lần/tuần – Trẻ em: + điều trị hàng ngày: 15-30mg/kg (tối đa 2 g/ngày), 1 lần/ngày. + điều trị cách quãng: 50mg/kg ( tối đa 2 g/ngày), 1 lần/ngày | |
| Thuốc điều trị bệnh lao | Rifampicin + isoniazid | 150mg+ 100mg | Uống | Liều dùng phụ thuộc vào trọng lượng cơ thể và theo phác đồ phòng chống lao Quốc gia Người dưới 50kg: 3 viên/ngày Người trên 50kg: 4 viên/ngày | Uống một lần vào buổi sáng |
| Thuốc điều trị bệnh lao | Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid | 150mg + 75mg + 400mg | Uống | Liều dùng phụ thuộc vào trọng lượng cơ thể và theo phác đồ phòng chống lao Quốc gia Người dưới 50kg: 3 viên/ngày Người trên 50kg: 4 viên/ngày | Uống một lần vào buổi sáng |
| THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU | Alfuzosin | 10mg | Uống | 10 mg/ ngày | |
| THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU | Alfuzosin HCl | 10 mg | Uống | 10 mg/ngày | |
| Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy | Actiso | 200 mg | Uống | 200- 800 mg/ ngày | |
| Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy | Actiso, Cao đặc rau đắng đất, Cao đặc bìm bìm. | 100mg ; 75mg ; 7,5mg | Uống | Ngày uống 3 lần Trẻ em: Mỗi lần uống 1-2 viên Người lớn: Mỗi lần uống 3-4 viên | |
| Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì | Men bia ép tinh chế | 4g/10ml | Uống | 4-8 g/ ngày | |
| Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì | Cao khô Trinh nữ Crila | 250mg | Uống | 2000- 2500 mg/ ngày | |
| Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng Bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế | Cao khô Trinh nữ hoàng cung (tương ứng với 2000mg Lá trinh nữ hoàng cung): 80mg; Cao khô hỗn hợp (tương ứng Tri mẫu 666mg; Hoàng bá 666mg; Ích mẫu 666mg; Đào nhân 83mg; Trạch tả 830mg; Xích thược 500mg): 320mg; Nhục quế 8,3mg | Uống | 2 viên x 3 lần/ ngày | |
| Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế | Bách bộ | 15,36g | Uống | Ngày uống 2-3 lần Trẻ em dưới 6 tuổi: Uống 5ml/lần Trẻ em 6-15 tuổi: Uống 10ml/lần Trẻ trên 15 tuổi và người lớn: Uống 15ml/lần Uống liên tục 2-4 tuần |
Đọc thêm:
Tổng quan về nuôi dưỡng qua ống thông
Quy trình kĩ thuật nấu thức ăn qua ống thông
Nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch
Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày
Nuôi Dưỡng Qua Ống Thông Trong Dinh Dưỡng Điều Trị















