Nhóm thuốcHoạt chấtNồng độ, hàm lượngDạng bào chếĐường dùngKhoảng liều dùng (min-max)Các lưu ý đặc biệt khi sử dụng
1Thuốc gây tê, gây mêBupivacain hydroclorid20mg/4mlDung dịch tiêmTiêm* Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 5-20 mg / ngày
* Trẻ em dưới 12 tuổi: 0,3- 0,5 mg/kg
Tổng liều tiêm không được quá 20mg
2Thuốc gây tê, gây mêPropofol1%, 20mlNhũ tương tiêm hoặc tiêm truyềnTiêmTùy thuộc vào đối tượng và chỉ định của thuốccần thường xuyên theo dõi chức năng tuần hoàn và hô hấp của bệnh nhân và các phương tiện duy trì thông khí, thở máy và các phương tiện hồi sức cần chuẩn bị sẵn sàng
3Thuốc gây tê, gây mêLidocain hydroclodrid40mg/2mlDung dịch thuốc tiêmTiêm4,5 mg/kg. khi có pha thêm Adrenalin liều có thể đến 7 mg/kgkhông được tiêm thuốc tê vào những mô bị viêm hoặc nhiễm khuẩn và không cho vào niệu đạo bị chấn thương
4Thuốc gây tê, gây mêLidocain hydroclorid2% x 10mlDung dịch tiêmTiêmtùy thuộc vào từng chỉ định, liều tối đa 500 mg 
5Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơRocuronium bromide10mg/mlDung dịch tiêm truyềnTiêmThuốc chỉ sử dụng 1 lần:
– Liều 1,0mg/kg được khuyến cáo sử dụng trong đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê nhanh
– Liều duy trì khuyễn cáo là 0,15mg/kg trong trường hợp gây mê bằng đường hô hấp kéo dài cần giảm liều xuống 0,075-0,1mg/kg
 
6THUỐC CHỐNG PARKINSONTrihexyphenidyl hydroclorid2mgViên nénUống1-14mg/ngày tùy theo điều trị các bệnh khác nhauKhông dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy móc
7Thuốc chống thiếu máuSắt fumarat + acid folic305mg + 0,35mgViênUống1 viên/ngày trước ănko khuyến cáo sử dụng cho trẻ em
8Thuốc tác dụng lên quá trình đông máuTranexamic acid10% x 5mlDung dịch để tiêm tĩnh mạch hoặc dùng uốngTiêm* Đường uống : Liều phòng ngừa từ 750- 1000 mg/ngày, liều điều trị từ 1500- 3000 mg / ngày 
* Đường tiêm: 1000- 3000 mg/ ngày
 

Bạn có thể tải file ở đây:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *